1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
10/03
|
19h
10/03
|
1h
11/03
|
7h
11/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
11/03
|
1h
12/03
|
7h
12/03
|
13h
12/03
|
Hmax
12/03
|
Hmin
12/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
39
|
-4
|
122
|
151
|
170
|
-5
|
-5
|
110
|
155
|
75
|
160
|
0
|
Đông Quý
|
-56
|
-37
|
138
|
106
|
167
|
-78
|
-55
|
120
|
125
|
-20
|
155
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-38
|
-4
|
165
|
130
|
184
|
-47
|
-20
|
145
|
145
|
0
|
175
|
-40
|
Tiến Đức
|
109
|
56
|
98
|
164
|
|
|
70
|
70
|
155
|
125
|
155
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
106
|
51
|
99
|
165
|
166
|
38
|
65
|
70
|
155
|
120
|
155
|
45
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH