1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
01h15
|
11
|
19
|
14h55
|
10
|
Thái Bình
|
135
|
01h00
|
11
|
1
|
13h35
|
10
|
Đông Quý
|
114
|
23h45
|
10
|
-64
|
11h50
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
143
|
02h45
|
11
|
49
|
16h15
|
10
|
Ba Lạt
|
142
|
22h00
|
10
|
-22
|
11h30
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
136
|
02h30
|
11
|
35
|
16h20
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
02h30
|
12
|
10
|
15h45
|
11
|
Thái Bình
|
140
|
02h00
|
12
|
-5
|
14h30
|
11
|
Đông Quý
|
120
|
00h45
|
12
|
-75
|
12h45
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
03h30
|
12
|
40
|
17h15
|
11
|
Ba Lạt
|
150
|
00h00
|
12
|
-30
|
12h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
03h30
|
12
|
30
|
17h15
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH