1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
10/04
|
19h
10/04
|
1h
11/04
|
7h
11/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
11/04
|
1h
12/04
|
7h
12/04
|
13h
12/04
|
Hmax
12/04
|
Hmin
12/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
71
|
31
|
99
|
129
|
131
|
30
|
50
|
80
|
110
|
95
|
115
|
50
|
Đông Quý
|
4
|
-22
|
89
|
95
|
106
|
-27
|
-10
|
70
|
85
|
70
|
90
|
-5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
68
|
28
|
140
|
138
|
152
|
25
|
35
|
120
|
120
|
110
|
130
|
45
|
Tiến Đức
|
118
|
80
|
85
|
137
|
|
|
85
|
75
|
120
|
110
|
120
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
116
|
77
|
83
|
136
|
138
|
58
|
80
|
70
|
120
|
110
|
120
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH