1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
146
|
02h30
|
11
|
23
|
16h20
|
10
|
Thái Bình
|
155
|
01h45
|
11
|
-7
|
14h50
|
10
|
Đông Quý
|
143
|
00h20
|
11
|
-77
|
12h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
161
|
03h10
|
11
|
50
|
17h30
|
10
|
Ba Lạt
|
171
|
00h00
|
11
|
-34
|
12h10
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
156
|
03h20
|
11
|
39
|
17h40
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
03h30
|
12
|
20
|
17h15
|
11
|
Thái Bình
|
150
|
02h45
|
12
|
-10
|
15h45
|
11
|
Đông Quý
|
140
|
01h15
|
12
|
-80
|
13h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
04h15
|
12
|
45
|
18h30
|
11
|
Ba Lạt
|
165
|
01h00
|
12
|
-35
|
13h15
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
04h15
|
12
|
35
|
18h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH