1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
152
|
01h50
|
11
|
37
|
16h05
|
10
|
Thái Bình
|
155
|
01h05
|
11
|
12
|
14h30
|
10
|
Đông Quý
|
131
|
00h10
|
11
|
-62
|
12h10
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
171
|
03h00
|
11
|
67
|
17h40
|
10
|
Ba Lạt
|
163
|
00h10
|
11
|
-12
|
12h30
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
03h10
|
11
|
58
|
18h00
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
02h30
|
12
|
45
|
17h00
|
11
|
Thái Bình
|
140
|
01h45
|
12
|
25
|
15h30
|
11
|
Đông Quý
|
115
|
00h45
|
12
|
-50
|
13h00
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
03h30
|
12
|
75
|
18h30
|
11
|
Ba Lạt
|
150
|
00h45
|
12
|
-5
|
13h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
03h30
|
12
|
65
|
13h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH