1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
10/10
|
19h
10/10
|
1h
11/10
|
7h
11/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
107
|
78
|
54
|
178
|
136
|
07h10
10/10
|
51
|
01h30
11/10
|
Thái Bình
|
97
|
55
|
72
|
200
|
|
|
35
|
22h30
10/10
|
Đông Quý
|
39
|
-26
|
73
|
178
|
197
|
06h20
11/10
|
-33
|
20h10
10/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
127
|
103
|
72
|
183
|
148
|
08h00
10/10
|
72
|
01h30
11/10
|
Ba Lạt
|
55
|
-19
|
91
|
184
|
191
|
05h25
11/10
|
-26
|
20h40
10/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
123
|
98
|
68
|
179
|
145
|
07h50
10/10
|
67
|
01h40
11/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
11/10
|
19h
11/10
|
1h
12/10
|
7h
12/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
95
|
65
|
170
|
200
|
08h30
11/10
|
50
|
02h30
12/10
|
Thái Bình
|
120
|
60
|
30
|
180
|
205
|
07h30
11/10
|
25
|
00h00
12/10
|
Đông Quý
|
80
|
-20
|
30
|
180
|
|
|
-45
|
21h15
11/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
120
|
85
|
180
|
205
|
09h00
11/10
|
75
|
02h45
12/10
|
Ba Lạt
|
70
|
-20
|
60
|
185
|
190
|
06h30
12/10
|
-35
|
21h30
11/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
115
|
80
|
175
|
200
|
09h00
11/10
|
65
|
02h45
12/10
|
Đài KTTV Thái Bình