1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
199
|
11h00
|
10
|
40
|
02h20
|
11
|
Thái Bình
|
206
|
09h35
|
10
|
0
|
00h55
|
11
|
Đông Quý
|
197
|
08h25
|
10
|
-84
|
22h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
11h45
|
10
|
71
|
04h00
|
11
|
Ba Lạt
|
212
|
08h30
|
10
|
-50
|
22h00
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
208
|
11h40
|
10
|
57
|
04h10
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
200
|
12h00
|
11
|
45
|
03h30
|
12
|
Thái Bình
|
205
|
10h30
|
11
|
5
|
02h00
|
12
|
Đông Quý
|
190
|
09h30
|
11
|
-75
|
23h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
12h30
|
11
|
70
|
05h00
|
12
|
Ba Lạt
|
210
|
09h30
|
11
|
-45
|
23h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
12h30
|
11
|
55
|
05h00
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH