1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
10/12
|
19h
10/12
|
1h
11/12
|
7h
11/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
11/12
|
1h
12/12
|
7h
12/12
|
13h
12/12
|
Hmax
12/12
|
Hmin
12/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
134
|
76
|
45
|
76
|
137
|
44
|
70
|
110
|
90
|
55
|
120
|
35
|
Đông Quý
|
103
|
22
|
8
|
58
|
114
|
1
|
40
|
100
|
70
|
30
|
100
|
-10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
107
|
69
|
65
|
136
|
58
|
95
|
100
|
105
|
80
|
125
|
50
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
138
|
113
|
77
|
68
|
|
|
100
|
110
|
110
|
85
|
130
|
60
|
Ba Lạt
|
102
|
35
|
13
|
65
|
113
|
10
|
55
|
100
|
80
|
40
|
100
|
0
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH