1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
209
|
18h25
|
10
|
138
|
11h00
|
10
|
Thái Bình
|
204
|
17h45
|
10
|
87
|
10h15
|
10
|
Đông Quý
|
180
|
16h40
|
10
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
234
|
19h50
|
10
|
177
|
12h40
|
10
|
Ba Lạt
|
206
|
16h20
|
10
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
223
|
19h50
|
10
|
159
|
12h40
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
19h30
|
11
|
120
|
12h00
|
11
|
Thái Bình
|
175
|
18h45
|
11
|
75
|
10h15
|
11
|
Đông Quý
|
155
|
17h30
|
11
|
-35
|
08h00
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
21h00
|
11
|
160
|
13h30
|
11
|
Ba Lạt
|
180
|
16h30
|
11
|
0
|
08h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
21h00
|
11
|
145
|
13h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH