1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
63
|
09h25
|
11
|
26
|
18h00
|
11
|
Thái Bình
|
78
|
06h25
|
12
|
18
|
16h30
|
11
|
Đông Quý
|
61
|
04h35
|
12
|
-9
|
15h15
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
80
|
09h30
|
11
|
44
|
19h30
|
11
|
Ba Lạt
|
100
|
04h45
|
12
|
38
|
14h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
68
|
10h00
|
11
|
28
|
18h50
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
06h30
|
13
|
10
|
18h30
|
12
|
Thái Bình
|
110
|
05h30
|
13
|
5
|
17h00
|
12
|
Đông Quý
|
85
|
02h30
|
13
|
-30
|
16h00
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
07h00
|
13
|
35
|
19h00
|
12
|
Ba Lạt
|
125
|
02h45
|
13
|
10
|
16h00
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
07h00
|
13
|
20
|
19h00
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH