1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/03
|
19h
11/03
|
1h
12/03
|
7h
12/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/03
|
1h
13/03
|
7h
13/03
|
13h
13/03
|
Hmax
13/03
|
Hmin
13/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
50
|
-4
|
91
|
150
|
153
|
-7
|
0
|
70
|
140
|
75
|
140
|
5
|
Đông Quý
|
-45
|
-75
|
99
|
117
|
145
|
-81
|
-70
|
70
|
110
|
-10
|
130
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-10
|
-32
|
132
|
143
|
169
|
-42
|
-35
|
110
|
135
|
20
|
155
|
-35
|
Tiến Đức
|
116
|
62
|
72
|
147
|
|
|
65
|
45
|
135
|
105
|
140
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
58
|
68
|
149
|
|
34
|
60
|
40
|
135
|
105
|
140
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH