1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
02h40
|
12
|
15
|
16h00
|
11
|
Thái Bình
|
143
|
01h50
|
12
|
-4
|
14h50
|
11
|
Đông Quý
|
126
|
00h20
|
12
|
-77
|
12h20
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
03h40
|
12
|
43
|
17h20
|
11
|
Ba Lạt
|
154
|
00h00
|
12
|
-33
|
12h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
139
|
03h30
|
12
|
28
|
17h25
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
03h30
|
13
|
10
|
17h00
|
12
|
Thái Bình
|
150
|
02h45
|
13
|
-10
|
15h45
|
12
|
Đông Quý
|
135
|
01h30
|
13
|
-85
|
13h30
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
04h30
|
13
|
40
|
18h30
|
12
|
Ba Lạt
|
165
|
01h00
|
13
|
-40
|
13h30
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
04h30
|
13
|
25
|
18h30
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH