1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
129
|
03h50
|
12
|
9
|
17h05
|
11
|
Thái Bình
|
141
|
02h20
|
12
|
-11
|
15h20
|
11
|
Đông Quý
|
131
|
01h00
|
12
|
-83
|
13h10
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
146
|
04h50
|
12
|
35
|
18h30
|
11
|
Ba Lạt
|
164
|
01h00
|
12
|
-36
|
13h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
141
|
04h50
|
12
|
22
|
18h30
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
120
|
04h30
|
13
|
10
|
18h00
|
12
|
Thái Bình
|
135
|
03h00
|
13
|
-5
|
16h30
|
12
|
Đông Quý
|
125
|
01h25
|
13
|
-80
|
14h30
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
05h30
|
13
|
35
|
19h30
|
12
|
Ba Lạt
|
160
|
02h00
|
13
|
-35
|
14h15
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
05h30
|
13
|
20
|
19h30
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH