1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/7
|
19h
11/7
|
1h
12/7
|
7h
12/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/7
|
1h
13/7
|
7h
13/7
|
13h
13/7
|
Hmax
13/7
|
Hmin
13/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
85
|
193
|
115
|
47
|
194
|
37
|
190
|
110
|
45
|
40
|
185
|
20
|
Đông Quý
|
78
|
161
|
15
|
-72
|
168
|
-73
|
165
|
30
|
-65
|
30
|
160
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
93
|
166
|
30
|
-50
|
176
|
-54
|
170
|
40
|
-45
|
55
|
170
|
-55
|
Tiến Đức
|
134
|
212
|
194
|
154
|
|
|
205
|
190
|
145
|
120
|
210
|
115
|
Luộc
|
Triều Dương
|
126
|
211
|
191
|
148
|
218
|
125
|
205
|
185
|
140
|
115
|
210
|
110
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH