1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
203
|
16h40
|
11
|
100
|
07h20
|
11
|
Thái Bình
|
205
|
15h35
|
11
|
|
|
|
Đông Quý
|
167
|
14h50
|
11
|
-44
|
04h20
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
229
|
17h30
|
11
|
144
|
08h00
|
11
|
Ba Lạt
|
195
|
14h10
|
11
|
-3
|
04h30
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
221
|
17h40
|
11
|
128
|
08h00
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
230
|
17h30
|
12
|
125
|
08h15
|
12
|
Thái Bình
|
230
|
16h30
|
12
|
70
|
07h15
|
12
|
Đông Quý
|
190
|
15h45
|
12
|
-60
|
05h15
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
18h30
|
12
|
165
|
09h30
|
12
|
Ba Lạt
|
215
|
15h15
|
12
|
-15
|
05h30
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
245
|
18h30
|
12
|
150
|
09h30
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH