1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/8
|
19h
11/8
|
1h
12/8
|
7h
12/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/8
|
1h
13/8
|
7h
13/8
|
13h
13/8
|
Hmax
13/8
|
Hmin
13/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
43
|
163
|
126
|
59
|
168
|
30
|
135
|
110
|
65
|
40
|
120
|
40
|
Đông Quý
|
22
|
139
|
56
|
-43
|
140
|
-65
|
110
|
60
|
-30
|
-40
|
100
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
52
|
153
|
81
|
-23
|
157
|
-46
|
135
|
75
|
-10
|
-20
|
115
|
-30
|
Tiến Đức
|
109
|
173
|
179
|
145
|
|
|
155
|
175
|
140
|
105
|
180
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
109
|
170
|
177
|
140
|
189
|
100
|
150
|
170
|
135
|
100
|
180
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH