1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/9
|
19h
11/9
|
1h
12/9
|
7h
12/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/9
|
1h
13/9
|
7h
13/9
|
13h
13/9
|
Hmax
13/9
|
Hmin
13/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
78
|
91
|
95
|
140
|
|
78
|
70
|
90
|
150
|
120
|
160
|
25
|
Đông Quý
|
18
|
29
|
76
|
89
|
114
|
3
|
-5
|
60
|
125
|
60
|
135
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
35
|
50
|
89
|
109
|
139
|
17
|
0
|
75
|
150
|
80
|
160
|
-15
|
Tiến Đức
|
132
|
131
|
123
|
176
|
|
|
145
|
110
|
175
|
175
|
190
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
121
|
117
|
112
|
165
|
119
|
112
|
130
|
100
|
165
|
165
|
180
|
90
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH