1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
184
|
20h05
|
11
|
120
|
12h30
|
11
|
Thái Bình
|
179
|
17h25
|
11
|
75
|
10h30
|
11
|
Đông Quý
|
152
|
18h05
|
11
|
-38
|
08h00
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
206
|
20h30
|
11
|
158
|
13h30
|
11
|
Ba Lạt
|
178
|
17h20
|
11
|
-1
|
07h50
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
193
|
20h50
|
11
|
139
|
13h30
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
21h00
|
12
|
105
|
13h45
|
12
|
Thái Bình
|
155
|
19h00
|
12
|
60
|
11h45
|
12
|
Đông Quý
|
125
|
19h00
|
12
|
-35
|
09h00
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
21h30
|
12
|
140
|
14h30
|
12
|
Ba Lạt
|
155
|
18h30
|
12
|
5
|
09h00
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
22h00
|
12
|
125
|
14h50
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH