1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện:
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/10
|
19h
11/10
|
1h
12/10
|
7h
12/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/10
|
1h
13/10
|
7h
13/10
|
13h
13/10
|
Hmax
13/10
|
Hmin
13/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
228
|
144
|
84
|
133
|
233
|
80
|
140
|
80
|
110
|
195
|
200
|
70
|
Đông Quý
|
181
|
26
|
-29
|
116
|
204
|
-32
|
20
|
-35
|
80
|
180
|
180
|
-35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
247
|
224
|
183
|
165
|
251
|
162
|
220
|
175
|
155
|
215
|
230
|
155
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
236
|
199
|
182
|
258
|
180
|
230
|
190
|
175
|
225
|
240
|
175
|
Ba Lạt
|
208
|
62
|
12
|
138
|
220
|
8
|
50
|
0
|
105
|
200
|
200
|
0
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH