1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
11/10
|
19h
11/10
|
1h
12/10
|
7h
12/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
119
|
88
|
185
|
189
|
07h50
11/10
|
87
|
01h35
12/10
|
Thái Bình
|
140
|
77
|
49
|
188
|
204
|
07h15
11/10
|
46
|
00h15
12/10
|
Đông Quý
|
86
|
-33
|
10
|
180
|
|
|
-47
|
21h50
11/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
150
|
120
|
192
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
94
|
-22
|
40
|
200
|
|
|
-36
|
21h30
11/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
178
|
144
|
113
|
184
|
200
|
08h50
11/10
|
108
|
03h00
12/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và lũ thượng nguồn: xu thế lên.
Cảnh báo: Do ảnh hưởng của triều cường mạnh nên mực nước đỉnh triều trạm Ba Lạt, Đông Quý ngày 12, 13/10 vào khoảng 2.0-2.2m.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
12/10
|
19h
12/10
|
1h
13/10
|
7h
13/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
150
|
115
|
170
|
215
|
09h15
12/10
|
95
|
03h00
13/10
|
Thái Bình
|
160
|
85
|
45
|
170
|
215
|
09h00
12/10
|
45
|
01h15
13/10
|
Đông Quý
|
120
|
-20
|
-40
|
170
|
185
|
07h30
12/10
|
-55
|
23h00
12/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
180
|
150
|
180
|
240
|
10h00
12/10
|
125
|
04h15
13/10
|
Ba Lạt
|
130
|
0
|
-10
|
180
|
205
|
07h30
12/10
|
-45
|
22h30
12/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
175
|
140
|
170
|
230
|
10h00
12/10
|
115
|
04h15
13/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH