1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/11
|
19h
11/11
|
1h
12/11
|
7h
12/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/11
|
1h
13/11
|
7h
13/11
|
13h
13/11
|
Hmax
13/11
|
Hmin
13/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
190
|
118
|
49
|
71
|
191
|
44
|
120
|
65
|
60
|
130
|
135
|
40
|
Đông Quý
|
170
|
39
|
-19
|
63
|
172
|
-22
|
55
|
-20
|
50
|
115
|
120
|
-25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
183
|
164
|
107
|
77
|
195
|
|
160
|
115
|
85
|
120
|
150
|
80
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
189
|
174
|
117
|
89
|
|
|
170
|
125
|
95
|
125
|
160
|
95
|
Ba Lạt
|
188
|
73
|
10
|
87
|
194
|
9
|
90
|
10
|
65
|
135
|
145
|
5
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH