1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
206
|
12h15
|
11
|
42
|
03h50
|
12
|
Thái Bình
|
215
|
11h05
|
11
|
6
|
02h10
|
12
|
Đông Quý
|
207
|
09h30
|
11
|
-80
|
00h00
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
218
|
13h00
|
11
|
70
|
04h50
|
12
|
Ba Lạt
|
222
|
09h30
|
11
|
-50
|
23h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
212
|
13h00
|
11
|
57
|
05h00
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
13h00
|
12
|
55
|
05h00
|
13
|
Thái Bình
|
195
|
12h00
|
12
|
15
|
03h00
|
13
|
Đông Quý
|
180
|
10h30
|
12
|
-70
|
01h00
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
14h00
|
12
|
80
|
06h00
|
13
|
Ba Lạt
|
200
|
10h30
|
12
|
-40
|
00h30
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
14h00
|
12
|
65
|
06h00
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH