1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/12
|
19h
11/12
|
1h
12/12
|
7h
12/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/12
|
1h
13/12
|
7h
13/12
|
13h
13/12
|
Hmax
13/12
|
Hmin
13/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
101
|
61
|
72
|
72
|
102
|
59
|
40
|
105
|
100
|
65
|
120
|
25
|
Đông Quý
|
61
|
26
|
46
|
43
|
72
|
26
|
30
|
75
|
60
|
0
|
90
|
-30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
107
|
80
|
76
|
75
|
109
|
72
|
60
|
105
|
105
|
75
|
120
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
112
|
86
|
84
|
79
|
|
|
70
|
115
|
110
|
80
|
125
|
50
|
Ba Lạt
|
68
|
41
|
51
|
53
|
80
|
37
|
50
|
85
|
70
|
10
|
100
|
-10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH