1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
166
|
12h50
|
11
|
29
|
03h30
|
12
|
Thái Bình
|
180
|
11h35
|
11
|
7
|
01h45
|
12
|
Đông Quý
|
168
|
10h10
|
11
|
-61
|
23h35
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
178
|
13h30
|
11
|
51
|
04h45
|
12
|
Ba Lạt
|
197
|
10h10
|
11
|
-17
|
23h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
172
|
13h30
|
11
|
37
|
05h00
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
13h30
|
12
|
30
|
04h15
|
13
|
Thái Bình
|
150
|
12h15
|
12
|
15
|
02h45
|
13
|
Đông Quý
|
135
|
10h45
|
12
|
-40
|
00h15
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
14h15
|
12
|
50
|
05h45
|
13
|
Ba Lạt
|
165
|
10h45
|
12
|
-5
|
00h00
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
14h15
|
12
|
35
|
06h00
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH