1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
83
|
07h15
|
12
|
21
|
18h30
|
12
|
Thái Bình
|
104
|
03h10
|
13
|
7
|
16h10
|
12
|
Đông Quý
|
91
|
03h15
|
13
|
-28
|
14h30
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
08h15
|
12
|
40
|
19h15
|
12
|
Ba Lạt
|
125
|
03h00
|
13
|
14
|
15h00
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
88
|
08h10
|
12
|
25
|
19h30
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
07h15
|
13
|
25
|
19h00
|
13
|
Thái Bình
|
125
|
04h30
|
14
|
0
|
16h45
|
13
|
Đông Quý
|
110
|
04h00
|
14
|
-50
|
15h15
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
08h00
|
13
|
45
|
20h00
|
13
|
Ba Lạt
|
145
|
03h45
|
14
|
-10
|
15h45
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
08h00
|
13
|
30
|
20h00
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH