1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
136
|
05h00
|
13
|
10
|
18h10
|
12
|
Thái Bình
|
147
|
03h15
|
13
|
-5
|
15h50
|
12
|
Đông Quý
|
133
|
01h35
|
13
|
-75
|
13h20
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
05h30
|
13
|
37
|
19h30
|
12
|
Ba Lạt
|
166
|
01h30
|
13
|
-28
|
13h30
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
149
|
05h30
|
13
|
25
|
19h30
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
06h00
|
14
|
15
|
19h30
|
13
|
Thái Bình
|
140
|
04h00
|
14
|
5
|
17h00
|
13
|
Đông Quý
|
125
|
02h30
|
14
|
-70
|
15h00
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
06h30
|
14
|
45
|
20h30
|
13
|
Ba Lạt
|
160
|
02h30
|
14
|
-20
|
14h45
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
06h30
|
14
|
30
|
20h45
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH