1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
131
|
02h15
|
13
|
64
|
18h00
|
12
|
Thái Bình
|
135
|
01h40
|
13
|
33
|
15h25
|
12
|
Đông Quý
|
103
|
00h30
|
13
|
-40
|
14h05
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
148
|
04h00
|
13
|
92
|
20h00
|
12
|
Ba Lạt
|
133
|
01h30
|
13
|
3
|
14h30
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
148
|
03h10
|
13
|
83
|
20h10
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện, mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
03h00
|
14
|
70
|
19h45
|
13
|
Thái Bình
|
115
|
02h30
|
14
|
40
|
17h30
|
13
|
Đông Quý
|
80
|
01h30
|
14
|
-15
|
16h00
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
04h30
|
14
|
95
|
22h00
|
13
|
Ba Lạt
|
110
|
02h00
|
14
|
25
|
16h30
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
|
04h00
|
14
|
85
|
22h00
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH