1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
12/8
|
19h
12/8
|
1h
13/8
|
7h
13/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
13/8
|
1h
14/8
|
7h
14/8
|
13h
14/8
|
Hmax
14/8
|
Hmin
14/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
144
|
116
|
64
|
150
|
30
|
120
|
100
|
70
|
45
|
110
|
50
|
Đông Quý
|
1
|
119
|
67
|
-20
|
120
|
-60
|
90
|
60
|
0
|
-15
|
80
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
20
|
130
|
88
|
-4
|
130
|
-37
|
100
|
75
|
15
|
0
|
90
|
-15
|
Tiến Đức
|
110
|
145
|
159
|
136
|
|
|
125
|
155
|
135
|
115
|
155
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
104
|
147
|
156
|
131
|
169
|
98
|
125
|
150
|
130
|
110
|
155
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH