1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa lũ: Trạm Triều Dương, Tiến Đức, Quyết Chiến H lên; trạm Thái Bình, Đông Quý, Ba Lạt H xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
273
|
20h00
|
12
|
172
|
06h00
|
12
|
Thái Bình
|
256
|
17h55
|
12
|
95
|
06h40
|
12
|
Đông Quý
|
222
|
16h50
|
12
|
-30
|
06h55
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
312
|
21h10
|
12
|
228
|
10h30
|
12
|
Ba Lạt
|
245
|
16h20
|
12
|
-21
|
06h30
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
300
|
21h00
|
12
|
213
|
11h40
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa lũ: Trạm Triều Dương, Tiến Đức, Quyết Chiến H lên; trạm Thái Bình, Đông Quý, Ba Lạt H xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
275
|
21h00
|
13
|
210
|
08h30
|
13
|
Thái Bình
|
255
|
19h00
|
13
|
125
|
08h30
|
13
|
Đông Quý
|
210
|
18h00
|
13
|
-20
|
07h00
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
335
|
22h00
|
13
|
250
|
11h30
|
13
|
Ba Lạt
|
235
|
17h30
|
13
|
-15
|
08h00
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
320
|
22h00
|
13
|
240
|
12h45
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH