1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
21h00
|
12
|
97
|
12h50
|
12
|
Thái Bình
|
140
|
17h55
|
12
|
56
|
11h10
|
12
|
Đông Quý
|
108
|
19h05
|
12
|
-42
|
08h40
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
169
|
02h30
|
13
|
131
|
14h00
|
12
|
Ba Lạt
|
141
|
17h45
|
12
|
1
|
09h10
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
153
|
20h30
|
12
|
110
|
14h30
|
12
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
03h30
|
14
|
105
|
14h00
|
13
|
Thái Bình
|
115
|
03h00
|
14
|
60
|
12h30
|
13
|
Đông Quý
|
85
|
02h00
|
14
|
-20
|
10h00
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
04h00
|
14
|
115
|
15h30
|
13
|
Ba Lạt
|
115
|
02h00
|
14
|
10
|
10h30
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
04h00
|
14
|
95
|
15h30
|
13
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH