1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
183
|
13h20
|
12
|
36
|
04h30
|
13
|
Thái Bình
|
192
|
12h15
|
12
|
6
|
02h30
|
13
|
Đông Quý
|
179
|
11h00
|
12
|
-75
|
23h55
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
198
|
13h50
|
12
|
62
|
05h40
|
13
|
Ba Lạt
|
194
|
10h40
|
12
|
-40
|
00h00
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
193
|
14h00
|
12
|
50
|
06h00
|
13
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
14h30
|
13
|
40
|
05h30
|
14
|
Thái Bình
|
165
|
13h00
|
13
|
10
|
03h15
|
14
|
Đông Quý
|
150
|
12h00
|
13
|
-65
|
01h00
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
15h00
|
13
|
65
|
07h00
|
14
|
Ba Lạt
|
170
|
11h45
|
13
|
-30
|
01h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
15h00
|
13
|
55
|
07h00
|
14
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH