1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
06h00
|
14
|
21
|
19h00
|
13
|
Thái Bình
|
133
|
04h40
|
14
|
-8
|
17h30
|
13
|
Đông Quý
|
117
|
03h00
|
14
|
-60
|
15h20
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
159
|
06h00
|
14
|
48
|
20h00
|
13
|
Ba Lạt
|
151
|
03h00
|
14
|
-14
|
16h00
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
06h00
|
14
|
29
|
20h10
|
13
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 2: xu thế lên
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
06h15
|
15
|
30
|
19h45
|
14
|
Thái Bình
|
160
|
05h00
|
15
|
0
|
18h15
|
14
|
Đông Quý
|
140
|
03h45
|
15
|
-75
|
16h00
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
06h45
|
15
|
60
|
21h00
|
14
|
Ba Lạt
|
175
|
03h45
|
15
|
-30
|
16h30
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
06h45
|
15
|
40
|
21h00
|
14
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH