1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
13/5
|
19h
13/5
|
1h
14/5
|
7h
14/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
14/5
|
1h
15/5
|
7h
15/5
|
13h
15/5
|
Hmax
15/5
|
Hmin
15/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
92
|
156
|
81
|
26
|
158
|
19
|
165
|
100
|
20
|
30
|
175
|
5
|
Đông Quý
|
92
|
121
|
3
|
-64
|
133
|
|
135
|
15
|
-70
|
40
|
150
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
117
|
144
|
39
|
-30
|
161
|
-14
|
155
|
50
|
-40
|
70
|
180
|
-45
|
Tiến Đức
|
92
|
177
|
148
|
114
|
|
|
185
|
155
|
120
|
85
|
195
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
80
|
174
|
143
|
105
|
177
|
77
|
180
|
150
|
110
|
75
|
195
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH