1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
146
|
06h20
|
14
|
99
|
13h30
|
13
|
Thái Bình
|
124
|
02h30
|
14
|
58
|
12h10
|
13
|
Đông Quý
|
87
|
01h10
|
14
|
-31
|
10h05
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
177
|
06h30
|
14
|
135
|
14h20
|
13
|
Ba Lạt
|
129
|
02h20
|
14
|
10
|
09h45
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
156
|
06h30
|
14
|
113
|
15h00
|
13
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
07h00
|
15
|
110
|
14h30
|
14
|
Thái Bình
|
135
|
07h00
|
15
|
75
|
13h30
|
14
|
Đông Quý
|
95
|
06h00
|
15
|
-10
|
12h00
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
07h00
|
15
|
150
|
15h00
|
14
|
Ba Lạt
|
135
|
04h00
|
15
|
30
|
12h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
07h00
|
15
|
135
|
15h00
|
14
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH