1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
13/10
|
19h
13/10
|
1h
14/10
|
7h
14/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
202
|
147
|
105
|
121
|
211
|
10h45
13/10
|
91
|
04h20
14/10
|
Thái Bình
|
179
|
95
|
49
|
139
|
208
|
10h30
13/10
|
43
|
02h50
14/10
|
Đông Quý
|
122
|
-32
|
-61
|
144
|
181
|
09h50
13/10
|
-64
|
23h25
13/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
228
|
190
|
147
|
134
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
152
|
5
|
-29
|
171
|
204
|
09h30
13/10
|
-34
|
23h50
13/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
216
|
174
|
131
|
113
|
221
|
12h10
13/10
|
108
|
06h00
14/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
14/10
|
19h
14/10
|
1h
15/10
|
7h
15/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
165
|
115
|
95
|
220
|
12h30
14/10
|
85
|
05h15
15/10
|
Thái Bình
|
215
|
110
|
55
|
100
|
215
|
12h00
14/10
|
35
|
04h00
15/10
|
Đông Quý
|
200
|
-10
|
-60
|
90
|
240
|
10h30
14/10
|
-70
|
00h30
15/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
205
|
155
|
120
|
240
|
14h00
14/10
|
120
|
06h30
15/10
|
Ba Lạt
|
230
|
25
|
-30
|
120
|
260
|
10h30
14/10
|
-40
|
00h30
15/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
190
|
140
|
100
|
230
|
14h00
14/10
|
100
|
07h00
15/10
|
Đài KTTV Thái Bình