1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
163
|
14h40
|
13
|
37
|
04h40
|
14
|
Thái Bình
|
168
|
13h05
|
13
|
15
|
03h10
|
14
|
Đông Quý
|
153
|
11h40
|
13
|
-54
|
00h20
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
177
|
15h20
|
13
|
60
|
06h10
|
14
|
Ba Lạt
|
171
|
11h25
|
13
|
-23
|
00h50
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
172
|
15h10
|
13
|
49
|
06h30
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
16h00
|
14
|
40
|
06h00
|
15
|
Thái Bình
|
145
|
14h00
|
14
|
25
|
04h30
|
15
|
Đông Quý
|
125
|
12h30
|
14
|
-35
|
01h30
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
16h30
|
14
|
65
|
07h00
|
15
|
Ba Lạt
|
145
|
12h15
|
14
|
-5
|
02h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
16h30
|
14
|
55
|
07h00
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH