1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
99
|
12h55
|
13
|
50
|
02h45
|
14
|
Thái Bình
|
109
|
12h10
|
13
|
49
|
22h05
|
13
|
Đông Quý
|
80
|
11h10
|
13
|
9
|
20h55
|
13
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
14h00
|
13
|
66
|
04h45
|
14
|
Ba Lạt
|
118
|
10h00
|
13
|
61
|
21h00
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
13h30
|
13
|
50
|
04h25
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
10h45
|
14
|
55
|
20h45
|
14
|
Thái Bình
|
90
|
10h00
|
14
|
50
|
20h30
|
14
|
Đông Quý
|
75
|
08h45
|
14
|
20
|
18h30
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
11h45
|
14
|
70
|
22h45
|
14
|
Ba Lạt
|
110
|
08h30
|
14
|
65
|
19h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
85
|
11h15
|
14
|
55
|
22h30
|
14
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH