1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện, lũ thượng nguồn: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
280
|
20h50
|
13
|
203
|
11h50
|
13
|
Thái Bình
|
251
|
19h45
|
13
|
125
|
10h30
|
13
|
Đông Quý
|
208
|
18h35
|
13
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
322
|
21h50
|
13
|
266
|
13h30
|
13
|
Ba Lạt
|
230
|
17h45
|
13
|
-23
|
07h40
|
13
|
Luộc
|
Triều Dương
|
309
|
21h50
|
13
|
248
|
13h30
|
13
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
260
|
22h00
|
14
|
195
|
12h30
|
14
|
Thái Bình
|
230
|
20h45
|
14
|
120
|
11h30
|
14
|
Đông Quý
|
190
|
19h45
|
14
|
-35
|
08h35
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
305
|
22h45
|
14
|
250
|
14h30
|
14
|
Ba Lạt
|
205
|
19h00
|
14
|
-15
|
08h45
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
290
|
22h45
|
14
|
235
|
14h30
|
14
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH