1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
13/9
|
19h
13/9
|
1h
14/9
|
7h
14/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
14/9
|
1h
15/9
|
7h
15/9
|
13h
15/9
|
Hmax
15/9
|
Hmin
15/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
135
|
70
|
28
|
146
|
176
|
27
|
90
|
30
|
125
|
175
|
195
|
25
|
Đông Quý
|
74
|
-25
|
-39
|
137
|
133
|
-60
|
-5
|
-65
|
115
|
125
|
165
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
96
|
-1
|
-17
|
156
|
|
-35
|
20
|
-40
|
135
|
140
|
185
|
-45
|
Tiến Đức
|
163
|
132
|
97
|
140
|
|
|
145
|
105
|
125
|
195
|
205
|
90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
152
|
118
|
80
|
132
|
172
|
69
|
130
|
90
|
115
|
185
|
195
|
75
|
Đài KTTV Thái Bình