1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 2: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
159
|
05h20
|
15
|
41
|
20h00
|
14
|
Thái Bình
|
152
|
04h35
|
15
|
5
|
18h25
|
14
|
Đông Quý
|
138
|
03h15
|
15
|
-63
|
16h40
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
178
|
06h30
|
15
|
73
|
21h00
|
14
|
Ba Lạt
|
169
|
03h00
|
15
|
-19
|
16h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
166
|
06h20
|
15
|
54
|
21h20
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 2: xu thế lên
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
06h15
|
16
|
50
|
20h45
|
15
|
Thái Bình
|
170
|
05h30
|
16
|
10
|
19h00
|
15
|
Đông Quý
|
155
|
04h00
|
16
|
-65
|
17h30
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
07h00
|
16
|
85
|
22h00
|
15
|
Ba Lạt
|
185
|
04h00
|
16
|
-25
|
17h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
07h00
|
16
|
60
|
22h00
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH