1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/02
|
19h
14/02
|
1h
15/02
|
7h
15/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/02
|
1h
16/02
|
7h
16/02
|
13h
16/02
|
Hmax
16/02
|
Hmin
16/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
97
|
27
|
3
|
122
|
149
|
-7
|
35
|
5
|
100
|
75
|
115
|
5
|
Đông Quý
|
36
|
-63
|
3
|
110
|
|
-76
|
-40
|
-20
|
80
|
65
|
95
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
75
|
-30
|
39
|
135
|
136
|
-44
|
-10
|
15
|
120
|
95
|
120
|
-15
|
Tiến Đức
|
128
|
86
|
38
|
108
|
|
|
80
|
45
|
100
|
110
|
120
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
127
|
83
|
34
|
114
|
149
|
29
|
75
|
40
|
105
|
110
|
120
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH