1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
14/03
|
19h
14/03
|
1h
15/03
|
7h
15/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/03
|
1h
16/03
|
7h
16/03
|
13h
16/03
|
Hmax
16/03
|
Hmin
16/03
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
81
|
22
|
47
|
111
|
121
|
-5
|
35
|
25
|
90
|
70
|
95
|
5
|
|
Đông Quý
|
26
|
-58
|
35
|
92
|
92
|
-66
|
-35
|
15
|
65
|
30
|
65
|
-30
|
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
65
|
-24
|
69
|
115
|
119
|
-34
|
-5
|
50
|
95
|
70
|
95
|
-5
|
|
Tiến Đức
|
108
|
71
|
29
|
106
|
|
|
75
|
40
|
95
|
90
|
100
|
40
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
66
|
23
|
109
|
111
|
23
|
70
|
35
|
95
|
90
|
100
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH