1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
123
|
05h50
|
15
|
22
|
20h20
|
14
|
Thái Bình
|
127
|
04h50
|
15
|
2
|
18h15
|
14
|
Đông Quý
|
104
|
03h25
|
15
|
-60
|
16h20
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
141
|
06h30
|
15
|
47
|
21h50
|
14
|
Ba Lạt
|
140
|
03h00
|
15
|
-14
|
16h30
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
06h20
|
15
|
34
|
21h50
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
06h30
|
16
|
25
|
22h00
|
15
|
Thái Bình
|
115
|
05h30
|
16
|
10
|
19h30
|
15
|
Đông Quý
|
85
|
04h00
|
16
|
-45
|
17h30
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
|
07h00
|
16
|
50
|
23h00
|
15
|
Ba Lạt
|
120
|
04h00
|
16
|
-5
|
17h45
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
07h00
|
16
|
40
|
23h00
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH