1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/5
|
19h
14/5
|
1h
15/5
|
7h
15/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/5
|
1h
16/5
|
7h
16/5
|
13h
16/5
|
Hmax
16/5
|
Hmin
16/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
71
|
167
|
99
|
33
|
169
|
13
|
170
|
115
|
30
|
30
|
180
|
10
|
Đông Quý
|
70
|
143
|
19
|
-67
|
147
|
-66
|
150
|
20
|
-70
|
0
|
155
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
105
|
171
|
66
|
-21
|
179
|
-42
|
180
|
70
|
-20
|
40
|
190
|
-30
|
Tiến Đức
|
90
|
185
|
171
|
130
|
|
|
190
|
175
|
130
|
90
|
205
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
81
|
185
|
166
|
123
|
193
|
81
|
190
|
170
|
125
|
80
|
205
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH