1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
82
|
03h15
|
15
|
74
|
22h30
|
14
|
Thái Bình
|
68
|
02h50
|
15
|
57
|
21h55
|
14
|
Đông Quý
|
15
|
01h20
|
15
|
0
|
16h50
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
109
|
03h30
|
15
|
104
|
00h10
|
15
|
Ba Lạt
|
56
|
01h00
|
15
|
35
|
18h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
97
|
04h00
|
15
|
91
|
00h10
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
17h00
|
15
|
50
|
07h00
|
16
|
Thái Bình
|
125
|
16h00
|
15
|
40
|
06h00
|
16
|
Đông Quý
|
90
|
15h00
|
15
|
-5
|
05h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
18h00
|
15
|
90
|
07h00
|
16
|
Ba Lạt
|
120
|
15h00
|
15
|
15
|
05h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
18h00
|
15
|
80
|
07h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH