1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
251
|
22h00
|
14
|
196
|
13h30
|
14
|
Thái Bình
|
226
|
20h25
|
14
|
121
|
12h00
|
14
|
Đông Quý
|
180
|
19h10
|
14
|
-37
|
09h00
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
290
|
22h40
|
14
|
254
|
14h50
|
14
|
Ba Lạt
|
205
|
18h45
|
14
|
-12
|
08h50
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
278
|
22h40
|
14
|
237
|
15h00
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
23h00
|
15
|
170
|
14h30
|
15
|
Thái Bình
|
195
|
21h30
|
15
|
90
|
13h00
|
15
|
Đông Quý
|
150
|
20h30
|
15
|
-30
|
10h00
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
265
|
23h30
|
15
|
225
|
15h30
|
15
|
Ba Lạt
|
180
|
20h00
|
15
|
-5
|
10h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
250
|
23h30
|
15
|
205
|
16h00
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH