1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/9
|
19h
14/9
|
1h
15/9
|
7h
15/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/9
|
1h
16/9
|
7h
16/9
|
13h
16/9
|
Hmax
16/9
|
Hmin
16/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
175
|
93
|
40
|
116
|
186
|
33
|
125
|
60
|
80
|
200
|
200
|
30
|
Đông Quý
|
131
|
-5
|
-69
|
103
|
158
|
-72
|
25
|
-75
|
75
|
175
|
180
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
131
|
3
|
-55
|
111
|
162
|
-59
|
35
|
-60
|
80
|
175
|
185
|
-65
|
Tiến Đức
|
194
|
157
|
117
|
104
|
|
|
170
|
125
|
100
|
205
|
210
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
181
|
144
|
105
|
90
|
188
|
81
|
160
|
115
|
85
|
195
|
200
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH