1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/10
|
19h
14/10
|
1h
15/10
|
7h
15/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/10
|
1h
16/10
|
7h
16/10
|
13h
16/10
|
Hmax
16/10
|
Hmin
16/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
202
|
206
|
127
|
100
|
242
|
98
|
200
|
150
|
110
|
170
|
220
|
105
|
Đông Quý
|
221
|
144
|
25
|
37
|
236
|
12
|
120
|
45
|
35
|
140
|
185
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
187
|
255
|
213
|
185
|
261
|
128
|
260
|
240
|
210
|
205
|
270
|
195
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
194
|
264
|
226
|
201
|
268
|
145
|
270
|
250
|
225
|
215
|
280
|
210
|
Ba Lạt
|
223
|
158
|
48
|
54
|
232
|
30
|
140
|
75
|
55
|
150
|
195
|
45
|