1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
14/10
|
19h
14/10
|
1h
15/10
|
7h
15/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
235
|
198
|
128
|
106
|
251
|
14h55
14/10
|
102
|
05h50
15/10
|
Thái Bình
|
254
|
160
|
76
|
96
|
263
|
14h15
14/10
|
60
|
04h05
15/10
|
Đông Quý
|
254
|
65
|
-31
|
87
|
256
|
12h40
14/10
|
-31
|
01h10
15/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
245
|
234
|
171
|
136
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
259
|
107
|
20
|
134
|
262
|
12h00
14/10
|
18
|
01h10
15/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
233
|
221
|
158
|
120
|
257
|
15h45
14/10
|
120
|
07h00
15/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
15/10
|
19h
15/10
|
1h
16/10
|
7h
16/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
195
|
145
|
115
|
220
|
15h15
15/10
|
115
|
07h00
16/10
|
Thái Bình
|
200
|
180
|
85
|
70
|
220
|
16h00
15/10
|
60
|
05h00
16/10
|
Đông Quý
|
200
|
90
|
-30
|
70
|
210
|
14h30
15/10
|
-35
|
02h00
16/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
225
|
190
|
155
|
245
|
15h45
|
|
|
Ba Lạt
|
220
|
100
|
30
|
125
|
220
|
13h30
15/10
|
10
|
02h00
16/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
215
|
175
|
140
|
235
|
16h00
15/10
|
|
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH