1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
149
|
15h15
|
14
|
39
|
06h10
|
15
|
Thái Bình
|
151
|
13h25
|
14
|
20
|
03h45
|
15
|
Đông Quý
|
132
|
12h20
|
14
|
-36
|
01h05
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
164
|
15h10
|
14
|
|
|
|
Ba Lạt
|
156
|
12h05
|
14
|
-1
|
01h50
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
15h30
|
14
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
16h00
|
15
|
45
|
07h00
|
16
|
Thái Bình
|
130
|
14h00
|
15
|
25
|
05h00
|
16
|
Đông Quý
|
105
|
13h15
|
15
|
-10
|
02h30
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
16h30
|
15
|
60
|
07h15
|
15
|
Ba Lạt
|
130
|
13h00
|
15
|
15
|
03h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
16h30
|
15
|
50
|
07h30
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH